Mon-Sa 8am-6pm
Một kho lạnh được lắp đặt và đưa vào sử dụng, được tạo nên từ
nhiều yếu tố khác nhau nên giá thành lắp đặt kho lạnh cũng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố như công suất kho lạnh, sản phẩm bảo quản, chất liệu vỏ kho lạnh…
Chất liệu vỏ kho lạnh: Là vật liệu cần thiết cho bất kì
kho lạnh nào và giá thành của chúng phụ thuộc theo thị trường. Hiện nay có hai
loại vỏ chính là: Vỏ EPS có tỷ trọng
18 – 25 kg/m3 và Vỏ PU có tỷ trọng 45 – 48 kg/m3. Chỉ số tỷ trọng này ảnh hưởng
trực tiếp đến độ cách nhiệt và giữ nhiệt của kho lạnh, tỷ trọng càng cao thì độ
cách nhiệt và giữ nhiệt càng tốt nên vỏ PU sẽ có giá thành cao hơn so với vỏ
EPS. Vỏ EPS có độ cách nhiệt và giữ nhiệt thấp nên thường chỉ được dùng trong
công trình dân dụng, kho mát…, còn vỏ PU được dùng trong kho kho cấp lạnh, lĩnh
vực y tế…
Cửa kho lạnh:
+ Chất liệu: Cửa kho
lạnh sẽ được làm bằng chất liệu inox là chính. Trong báo giá thi công kho lạnh
thì giá lắp đặt cửa kho lạnh sẽ có sự chênh lệch nếu sử dụng loại inox khác
nhau (inox 304 hoặc 201).
+ Kích thước: Ngoài
chất liệu thì kích thước của cửa kho lạnh cũng làm thay đổi báo giá, vì cửa kho
lạnh có nhiều kích thước khác nhau nên giá thành lắp đặt cũng sẽ thay đổi.
+ Kiểu thiết kế:
Cửa kho lạnh có hai hình thức mở, là kiểu mở bản lề và kiểu mở
trượt ngang trong. Cùng một module có kích thước và chất liệu giống
nhau, kiểu mở cửa quyết định đến giá thành.
Hệ thống máy lạnh trong kho: Hệ thống kho lạnh là yếu tố
quan trọng nhất tác động đến chất lượng, hoạt động của kho lạnh. Vì vậy đây
cũng là yếu tố khiến cho nhiều báo giá có sự chênh lệch lớn đến như vậy.
Hệ thống máy lạnh quyết định sự vận hành của kho lạnh: Do trên thị trường hiện nay có nhiều loại máy lạnh của nhiều thương hiệu cũng như xuất xứ khác nhau nên giá thành của chúng cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định. Giá thành của hệ thống máy lạnh phụ thuộc rất nhiều vào model máy, kiểu máy, thương hiệu,…
Để lắp đặt hệ thống kho lạnh hoạt động tốt thì yêu cầu
phải có đội ngũ lắp đặt nhiều kinh nghiệm thực tiễn để đảm bảo mặt chất lượng
kho lạnh , cũng như là đảm bảo về việc sử dụng, rút ngắn thời gian thi công, giúp
doanh nghiệp tiết kiệm được chi phí . Vì thế lựa chọn một công ty uy tín , được
nhiều khách hàng tin tưởng sử dụng sản phẩm dịch vụ là một việc làm hết sức cần
thiết . Và công ty chúng tôi là Công Ty FTCOM Việt Nam với 11 năm hoạt động
chuyên nghiệp trong lĩnh vực thiết kế, lắp đặt kho lạnh, trở thành đơn vị thầu
uy tín trong ngành tự động hóa công nghiệp lạnh tại thị trường trong nước.
Với mong muốn mang lại sự tin tưởng, hài lòng tuyệt đối cho
khách hàng, FTCOM Việt Nam luôn tối ưu giá cả lắp đặt để mang đến cho khách
hàng lợi ích lớn nhất. Bảng giá lắp đặt kho lạnh hợp lý cũng là yếu tố tạo nên
uy tín của FTCOM Việt Nam. Chúng tôi luôn đảm bảo kết cấu, thiết kế và quy
trình thi công để đem đến cho khách hàng dịch vụ kho lạnh tốt nhất với báo giá
kho lạnh cạnh tranh nhất. Những lợi ích về giá không chỉ đến từ chất lượng dịch
vụ thi công, vận hành, mà còn đến từ chế độ hậu mãi, bảo hành và dịch vụ sửa chữa,
đảm bảo giá trị sử dụng lâu dài.
Loại Panel EPS hai mặt
tôn COLORBOND dầy 100mm
Loại |
Kích thước DxRxC(m) |
Thể tích(m3) |
Công suất (HP) |
Máy điện thế(V) |
Nhiệt độ sử dụng (oC) |
Đơn giá (VND) |
1ASD |
2X2X2 |
8 |
1 |
220 |
0 -> +5oC |
48,500,000 |
2ASD |
3x2x2 |
12 |
1.5 |
220 |
0 -> +5oC |
64,500,000 |
3ASD |
4x2x2 |
16 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
96,800,000 |
1BSD |
3x3x2.5 |
22.5 |
2 |
220 |
0 -> +5oC |
79,500,000 |
2BSD |
4x3x2.5 |
30 |
3 |
220 |
0 -> +5oC |
98,600,000 |
3BSD |
5x3x2.5 |
37.5 |
4 |
380 |
0 -> +5oC |
117,000,000 |
1CSD |
7.5×3.5×2.5 |
65.6 |
6 |
380 |
0 -> +5oC |
149,600,000 |
1DSD |
10x4x2.7 |
108 |
10 |
380 |
0 -> +5oC |
199,300,000 |
Đơn giá trên đã bao gồm: Vật tư lắp đặt, máy làm lạnh, cửa
INOX đúc foam, tủ điều khiển khống chế độ lạnh bằng kỹ thuật số và công lắp đặt.